XE CHỮA CHÁY
Model: FVR34LE4/HCN5500
Cấu tạo:
– Xe cơ sở: ISUZU FVR34LE4 của Nhật Bản lắp ráp tại Việt Nam;
– Tiêu chuẩn khí thải Euro 4.
– Bơm chữa cháy: Bơm ly tâm model CXD (750 GPM), vận hành qua bộ trích công suất (PTO).
– Thân xe chữa cháy: Lắp ráp tại Việt Nam.
– Téc nước: Dung tích 5.000 lít nước, làm bằng thép không rỉ SUS304
– Téc hóa chất: Dung tích 500 lít, làm bằng thép không rỉ SUS304
– Cabin: Cabin kép 6 đến 7 ghế ngồi kể cả lái xe.
– Xe chuyên dùng cho chữa cháy, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro4. Khung sườn và các khoang chứa sử dụng vật liệu thép kết hợp các tấm nhôm chống ăn mòn.
Tiêu chuẩn áp dụng:
– Tiêu chuẩn quốc tế ISO 9001 – 2015 (Hệ thống quản lý chất lượng);
– Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 13316-1: 2021; 13316-3:2022 : Phòng cháy chữa cháy – xe ô tô chữa cháy – yêu cầu chung – phương pháp thử;
– Tiêu chuẩn áp dụng với các khớp nối: TCVN 5739-1993;
– Tiêu chuẩn áp dụng với vòi chữa cháy: TCVN 1940-2009;
Xe hoàn thiện:
Xe hoàn thiện đã được Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện An toàn chất lượng và Bảo vệ môi trường của xe cơ giới, đủ điều kiện lưu hành trên toàn hệ thống Giao thông đường bộ của Việt Nam và được Cục Cảnh sát Phòng cháy, chữa cháy và Cứu nạn cứu hộ cấp Giấy Chứng nhận Kiểm định về Phương tiện PCCC đảm bảo đủ điều kiện phòng cháy chữa cháy.
Nhãn mác thiết bị:
Tất cả các bộ phận cơ bản như động cơ, hộp số, hệ thống bơm chữa cháy, các bộ phận hệ thống trộn bọt và những bộ phận khác đều được gắn nhãn mác thể hiện các thông số chính và những số hiệu Seri, năm và nơi sản xuất, công suất…
NỘI DUNG | |
|
|
Chủng loại xe | Xe chữa cháy nước + Foam |
Model | FVR34LE4/HCN5500 |
Dung tích téc nước | 5.000 lít |
Dung tích téc Foam | 500 lít |
Xe nền (Chassis) | ISUZU FVR34LE4, Nhật Bản lắp ráp tại Việt Nam |
Tổng trọng tải | 15.000 – 16.000 kg |
Kích thước | Dài x Rộng x Cao: (7.900 x 2.500 x 3.400)mm ± 5% |
Bơm chữa cháy | CXD 750, lưu lượng max đạt 3.000 lít/phút tại áp suất 10bar do hãng Waterous – Hoa Kỳ (G7) sản xuất. |
Chất lượng hàng hóa | – Xe cơ sở ISUZU FVR34LE4 satxi, động cơ, hộp số, hộp trích công suất, các hệ thống truyền động, hệ thống điện, nhiên liệu… – Hệ thống bơm chữa cháy nhập khẩu từ hãng Waterous – Mỹ. – Xe mới 100%, chưa qua sử dụng, sản xuất từ năm 2023 trở về sau. |
Nơi sản xuất/ Xuất xứ | Công ty TNHH thiết bị Phòng cháy và chữa cháy Hà Nội / Việt Nam |
Màu sơn của vỏ xe | Màu đỏ RAL3000 |
|
|
|
|
Nhãn hiệu | ISUZU |
Model xe cơ sở | FVR34LE4 |
Tay lái | Thuận bên trái |
|
|
Loại | Cabin kép |
Số chỗ ngồi | 06-07 chỗ ngồi |
Kết cấu | Cabin hiện đại, có cửa rộng, tầm nhìn tốt, ghế ngồi rộng rãi Nâng hạ Cabin bằng thủy lực |
Thiết bị lắp đặt trong cabin | 1. Âm ly, loa phóng thanh. 2. Công tắc điều khiển cho hệ thống chuyên dùng. 3. Các thiết bị theo xe cơ sở ISUZU 4. Thiết bị máy điều hòa nhiệt độ. |
|
|
Loại | Động cơ Diezel, 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, Tiêu chuẩn khí thải EURO 4, tuabin tăng áp và làm mát bằng nước. Hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử. |
Công suất lớn nhất (kW/vòng/phút) | 177 Kw tại 2.400 vòng/phút |
Mô-men xoắn lớn nhất (N.m/vòng/phút) | 706 N.m tại 1.450 vòng/phút |
Đường kính xylanh và hành trình piston (mm) | 115 x 125 |
Dung tích xylanh (cc) | 7.790 |
Tỷ số nén | 17,5 |
|
|
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Ly hợp | Loại đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén. |
Hộp số | Kiểu Cơ khí, 6 số tiến / 1 số lùi |
Vận tốc lớn nhất khi đầy tải ở tay số cao nhất | 94km/h |
|
|
Trục trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Trục sau | Phụ thuộc, nhíp lá |
Cỡ lốp | 11.00R20 |
|
|
Tay lái | Thuận, bên trái |
Kiểu cơ cấu lái | Loại trục vít ê cu bi |
Dẫn động | Cơ khí, có trợ lực thủy lực |
Cột lái | Cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
|
|
Phanh chính | Hệ thống phanh thủy lực, dẫn động khí nén (Chính hãng ISUZU) |
Phanh đỗ xe | Phanh Locke (chính hãng ISUZU) |
|
|
Dung tích bình nhiên liệu | 200 lít |
Cửa sổ điện | Có |
CD, AM/FM Radio | Có |
Hệ thống điện | 24V |
Ắc quy | 2 bình – 12V, 65Ah |
|
|
|
|
Vật liệu | Làm bằng các khung thép hợp kim kết hợp các tấm nhôm chống ăn mòn. |
Nóc và sàn làm việc | Nóc xe thiết kế chống trượt, làm bằng các tấm nhôm chống ăn mòn |
Thang ống | Có lắp đặt 01 thang phía đuôi xe |
Bậc lên xuống | Bậc lên xuống được ốp bọc nhôm nhám chống trơn trượt khi lên xuống, thuận tiện cho quá trình chữa cháy. |
|
|
Số lượng | 04 khoang |
Vị trí | Lắp hai bên thân xe |
Vật liệu | – Vật liệu bằng thép hợp kim. – Bề mặt xung quanh khoang chế tạo từ các tấm thép. – Sàn và các giá đỡ bằng hợp kim nhôm chống trượt. |
|
|
Khoang chứa bơm | Khung chịu lực làm bằng thép hợp kim. Bề mặt là nhôm tấm kim loại. |
Bảng điều khiển | Trên bảng điều khiển có các công tắc điều khiển bơm, đèn chỉ báo mức nước, mức Foam, đồng hồ báo áp suất, báo tốc độ vòng quay của bơm, và các cảnh báo khác… |
|
|
Dung tích téc nước (lít) | 5.000 |
Hình dạng | Hình khối chữ nhật |
Vật liệu | Làm bằng thép không gỉ SUS304 |
Kết cấu | Có lỗ để kiểm tra và làm vệ sinh, có tấm ngăn, ống chống tràn… Có trang bị đồng hồ đo mức nước. Có cửa cấp nước, nắp kiểm tra, lỗ thoát nước… |
|
|
Dung tích téc bọt (lít) | 500 |
Hình dạng | Hình khối chữ nhật |
Vật liệu | Thép không gỉ SUS 304 |
Kết cấu | Téc hóa chất có lỗ để kiểm tra và làm sạch… có đồng hồ đo mức Foam |
|
|
Chủng loại | Bơm ly tâm vận hành qua bộ trích công suất PTO lấy công suất từ bộ phận truyền lực hộp số chính. |
Model | CXD (750 GPM) |
Hãng sản xuất | Waterous- Mỹ |
Xuất xứ | Mỹ (G7) |
Công suất | Đạt 3.000 lít/phút tại áp suất 10bar |
Cánh bơm | Hợp kim đồng |
Trục bơm | Làm bằng thép không gỉ |
Thân bơm | Vật liệu bằng thép đúc |
|
|
Kiểu | Bơm cánh gạt không cần dầu bôi trơn, do hãng Waterous sản xuất tại Hoa lỳ tích hợp đồng bộ với bơm nước chữa cháy |
Loại | Bơm điện 24 V |
Chiều sâu hút tối đa | 9m |
Thời gian mồi | Không quá 30 giây |
|
|
Model | UARA.2001 |
Hãng sản xuất | KOZMAKSAN |
Xuất xứ | Thổ Nhĩ Kỳ |
Tỷ số truyền | 1.6 |
|
|
Model | SL-30C-1 |
Hãng sản xuất | Shilla |
Xuất xứ | Hàn Quốc |
Tỷ lệ trộn | 3%; 6% |
Các bộ phận chính | Bộ hút Eductor Bộ chia tỷ lệ trộn Foam Bộ điều khiển và tấm hiện thị tỷ lệ chia Van một chiều ngăn nước tràn lên téc bọt Van điều khiển hóa chất và áp suất phun qua Eductor |
|
|
Kiểu | Điều khiển bằng tay, có khả năng phun nước + thuốc chữa cháy |
Model | SL-23AB |
Hãng sản xuất | Shilla |
Xuất xứ | Hàn Quốc |
Vật liệu | Thân lăng bằng hợp kim nhôm |
Góc quay của lăng giá ở mặt phẳng nằm ngang (độ) | Xấp xỉ 3600 |
Góc quay của lăng giá ở mặt phẳng thẳng đứng (độ) | ( -400) đến (+800) |
Lưu lượng phun | ≥1.600 lít/phút |
|
|
Họng xả | Có 02 họng xả đường kính 65mm, lắp đặt phía sau xe có khớp nối nhanh theo Tiêu chuẩn Việt Nam |
Họng hút | Có 01 họng hút đường kính 125mm, lắp đặt phía sau xe có khớp nối nhanh theo Tiêu chuẩn Việt Nam |
Họng xả từ bơm đến lăng giá | Có 01 họng xả từ bơm đến lăng giá đường kính 65mm. |
|
|
Chống ăn mòn vật liệu | Làm sạch bề mặt trước khi sơn chống rỉ |
Hoàn chỉnh | Sơn màu đỏ RAL3000 |
XIII. Hồ sơ quản lý chất lượng xe chữa cháy | – Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế – Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới – Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng – Giấy kiểm định phương tiện phòng cháy chữa cháy do Cục Phòng cháy chữa cháy và Cứu nạn cứu hộ – BCA cấp; – Sách hướng dẫn vận hành xe cơ sở của hãng ISUZU – Sách hướng dẫn sử dụng hệ thống PCCC do Công ty TNHH thiết bị PCCC Hà Nội phát hành – Phiếu bảo hành; – Hóa đơn thương mại (GTGT). |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.