XE CHỮA CHÁY BỌT NƯỚC
MODEL : HNC5000/500E4
CHI TIẾT KỸ THUẬT
Thông tin chung | |
Loại xe | Xe chữa cháy bọt nước |
Model | HNC5000/500E4 |
Dung tích Bồn nước | 5.000 lít nước |
Dung tích Bồn Foam | 500 lít foam |
Xe cơ sở | Xe tải Hãng Hino model FG8JJ7A, Nhật Bản – Lắp ráp tại VN |
Bơm chữa cháy | Bơm ly tâm, 1 tầng áp suất của Hãng Waterous model CXVK-750 Hoa Kỳ |
Hệ thống trộn bọt | Hệ thống trộn Foam loại mạch vòng của Hãng Shilla-Hàn Quốc, tỷ lệ trộn 3% và 6%, điều chỉnh bằng tay |
Tổng trọng tải cho phép (kg) | 15.000 |
Kích thước | Dài x Rộng x Cao: (7.900 x 2.500 x 3.300) mm |
Hãng sản xuất | Là sự hợp tác kỹ thuật giữa Hãng sản xuất Bơm chữa cháy Wateours Hoa Kỳ, Hãng sản xuất xe tải Hino, Nhật Bản và nhà thiết kế cải tạo xe cơ giới Semyeong Hàn Quốc và lắp ráp tại Công ty TNHH thiết bị PCCC Hà Nội |
Chất lượng | – Thiết kế: Do các kỹ sư của Công ty Semyeong Hàn Quốc và Việt Nam phối hợp thực hiện; – Thẩm định thiết kế và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo: Cục Đăng Kiểm Việt Nam; – Kiểm định phương tiện PCCC: Cục Cảnh sát PCCC – BCA; – Chuyển giao công nghệ – kỹ thuật: Chuyên gia của Hãng Waterous Hoa Kỳ |
Thông số kỹ thuật chung cho xe cơ sở Hino | |
Xuất xứ | Hino Nhật Bản – Lắp ráp tại Việt Nam |
Nhãn hiệu | HINO |
Model xe nền | FG8JJ7A |
Tay lái | Thuận bên trái |
Kích thước bao ngoài xe cơ sở (mm) | Dài x Rộng x Cao (7.850 x 2.490 x 2.770) |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4.330 |
Vệt bánh xe trước/sau (mm) | 2.050/1.835 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 275 |
Tổng trọng tải (kg) | Cho phép không quá 16.000 |
Cabin | Cabin kép 4 cửa , 7 chỗ ngồi kể cả lái xe, ghế ngồi có dây an toàn, thiết kế hiện đại, cửa rộng, tầm nhìn xung quanh tốt, ghế ngồi thoải mái, cho phép lính cứu hỏa thao tác cá nhân, có ngăn bảo quản dụng cụ cá nhân. Cho phép nâng hạ bằng hệ thống thủy lực, đảm bảo an toàn và tiện ích |
Thông số kỹ thuật cho động cơ | |
Loại | Động cơ Diezel Hino, model J08E-WE, 4 kỳ, 6 xylanh thẳng hàng, đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 4, tuabin tăng áp, làm mát bằng nước. |
Công suất cực đại Iso Net (kW/Ps) | 191kW (260 PS) tại 2.500 vòng/phút |
Mô-men xoắn lớn nhất Iso Net N.m | 794 N.m tại 1.500 vòng/phút |
Đường kính xylanh và hành trình piston (mm) | 112 x 130 |
Dung tích xylanh (cc) | 7.684 |
Tỷ số nén | 18:1 |
Thông số cho hệ thống truyền lực | |
Công thức bánh xe | 4×2 |
Ly hợp | Loại đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén. |
Hộp số | Điều khiển bằng tay, 6 số tiến/ 1 số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 6. |
Vận tốc lớn nhất khi toàn tải ở tay số cao nhất | 84,83 km/h |
Độ dốc lớn nhất xe vượt được (Tan %) | 30.0 |
Thông số kỹ thuật hệ thống treo | |
Trục trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Trục sau | Phụ thuộc, nhíp lá |
Cỡ lốp | 11.00R-20 16PR |
Thông số kỹ thuật hệ thống lái | |
Kiểu cơ cấu lái | Loại trục vít ê cu bi |
Dẫn động | Tay lái có trợ lực thủy lực |
Cột lái | Cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
Thông số kỹ thuật hệ thống phanh | |
Phanh chính | Hệ thống phanh thủy lực, dẫn động khí nén mạch kép |
Phanh đỗ xe | Cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp hộp số |
Thông số kỹ thuật khác | |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 200 |
Cửa sổ điện, điều hòa nhiệt độ | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có |
CD, AM/FM radio | Có |
Hệ thống điện | 24V |
Ắc quy | 2 bình – 12V, 76Ah |
Hệ thống đèn | Hệ thống đèn tham gia giao thông gồm có đèn pha, đèn dừng, đèn rẽ phải trái, đèn lùi |
Thiết bị cảnh báo giao thông | Còi điện |
Thông số kỹ thuật của thân xe (thân xe và các khoang chứa) | |
Vật liệu chế tạo thân và khoang chứa | Làm bằng các thép hình hoặc nhôm hợp kim (Aluminum Profile) , thiết kế dạng modul, liên kết bằng đinh tán nhẹ, bền, chắc chắn. |
Cấu trúc | Thiết kế phù hợp cho việc thông gió và thoát nước ở những khu vực cần thiết, dễ quan sát cả ở phía trước, hai bên và phía sau. Cấu trúc thân xe gọn chắc chắn, tạo các khoang, ngăn chứa dụng cụ phương tiện PCCC một cách linh hoạt, thuận tiện cho nhân viên chữa cháy thao tác nhanh . |
Nóc xe và sàn làm việc | Nóc xe thiết kế chống trơn trượt, bằng các tấm nhôm sần chống ăn mòn, giúp an toàn cho nhân viên chữa cháy thao tác ở trên nóc xe |
Khoang chứa dụng cụ, phương tiện phòng cháy, chữa cháy | |
Số lượng | 04 khoang kết cấu trong khoang là các giá đỡ, khoen cài để chứa dụng cụ phương tiện PCCC kèm theo cho xe chữa cháy. Tất cả được thiết kế tinh sảo, chắc chắn theo đúng nguyên mẫu xe nhập khẩu từ Châu Âu. |
Vị trí | Lắp hai bên thân xe. |
Vật liệu | Thiết kế các khung chịu lực bằng thép gia cường phủ sơn lót chống rỉ và sơn phủ bề mặt. Bề mặt xung quanh khoang chế tạo từ các tấm nhôm sần chống rỉ, chống trơn trượt. Sàn và các giá đỡ bằng hợp kim nhôm sần chống trượt A3031 |
Bao thân | Bao xung quanh thân xe chữa cháy là những tấm nhôm gia cường, hoặc bằng những tấm thép mạ kẽm nhúng nóng, dày 2mm. Bên trong khoang có các giá đỡ thiết bị, đóng mở bảo vệ khoang bằng hệ thống cửa cuốn bằng vật liệu nhôm lá khóa được thiết kế đặc biệt giúp cho việc thao tác nhanh chóng, có khả năng chống bụi và cách âm, có đèn chiếu sáng khoang thiết bị và khoang bơm khi làm việc tại nơi thiếu ánh sáng. |
Thang gập sau thân xe | Một thang gập bằng thép không rỉ lắp đặt cố định phía sau thân xe giúp lính chữa cháy có thể lên xuống nóc xe dễ dàng và thuận tiện |
Nóc xe | Nóc xe thiết kế sàn thao tác vận hành lăng giá, được bảo vệ an toàn bằng hệ thống lan can vững chắc, có gía đỡ cho hệ thống ống hút, giá đỡ cho các đèn tìm kiếm và giá đỡ cho thang nhôm 2 đoạn |
Thang nhôm 2 tầng | Thang nhôm 2 đoạn dạng trượt chiều dài tối thiểu 6m, lắp đặt nóc xe có gía đỡ chắc chắn chống xô lệch khi di chuyển |
Khoang chứa bơm chữa cháy và bảng điều khiển. | |
Vị trí | 01 khoang lắp ở phía sau xe |
Vật liệu | Làm bằng các thép hình hoặc nhôm hợp kim (Aluminum Profile) , thiết kế dạng modul, liên kết bằng đinh tán nhẹ, bền, chắc chắn. |
Cấu tạo | Khoang chứa Bơm và bảng điều khiển bơm.. |
Bảng điều khiển | – Công tắc, tay gas điều khiển vận hành hệ thống Bơmchữa cháy – Van đóng mở các cửa xả nước; – Điều khiển quá trình hút nước; – Điều chỉnh hệ thống phun nước, phun hỗn hợp bọt nước, – Hệ thống cảnh báo gồm: Cảnh báo mực nước, mực Foam trong téc – Hệ thống giám sát: Các động hồ giám sát tốc độ vòng quay, giám sát áp lực phun, áp lực hút, – Điều chỉnh tỷ lệ trộn Foam liên dộng bằng tay. – Khả năng điều khiển tất cả các chức năng của xe chữa cháy chỉ cần một người điều khiển |
Thông số kỹ thuật téc nước | |
Dung tích téc nước (lít) | 5.000 |
Hình dạng | Hình khối chữ nhật |
Vật liệu | Làm bằng thép không gỉ SUS304, chống ăn mòn và có đặc tính cơ học cao. |
Kết cấu | Téc nước được kết nối chắc chắn, có lỗ để kiểm tra và làm vệ sinh, có tấm ngăn chống sóng, ống chống tràn và đồng hồ đo mực nước. |
Họng tiếp nước | 01 cửa đường kính 65mm |
Nắp kiểm tra | 01 nắp trên nóc thùng đường kính 500mm |
Lỗ thoát nước | Đường kính 40mm |
Lắp đặt | Téc nước kết nối với sát xi thông qua dầm phụ có tấm giảm chấn, ổn định định vị bằng các bu lông, ốc vít. |
Téc bọt | |
Dung tích téc bọt (lít) | 500 |
Hình dạng | Hình khối chữ nhật |
Vật liệu | Thép chống ăn mòn SUS 304 |
Kết cấu | Téc bọt được kết nối chắc chắn , có lỗ để kiểm tra và làm vệ sinh, có tấm ngăn chống sóng, ống chống tràn và đồng hồ đo mực bọt |
Lỗ thoát | Đường kính 1 inch có van đóng |
Thông số kỹ thuật Bơm nước chữa cháy | |
Đặc điểm | Bơm tự mồi hút nước vào téc và phun nước chữa cháy |
Model | CXVK750 |
Hãng sản xuất | Waterous- Hoa Kỳ |
Xuất xứ | Hoa Kỳ |
Vị trí đặt bơm | Khoang phía sau |
Kiểu | – Bơm ly tâm 1 tầng áp suất, cánh bơm được làm bằng hợp kim đồng, phớt cơ khí. |
Vận hành | – Bơm chữa cháy vận hành thông qua bộ trích công suất PTO từ động cơ xe nền, truyền động qua trục các đăng riêng biệt tới bơm, có hệ thống bảo vệ an toàn ngăn ngừa tai nạn do những sai sót cho con người khi vận hành. |
Bộ trích công suất PTO | Kiểu trích lực từ động cơ xe thông qua hộp số |
Lưu lượng phun | 3000 lít/phút tại áp suất 10bar (150PSI) |
Kiểu mồi | – Hệ thống bơm mồi tự động bằng bơm cánh gạt vận hành điện |
Nguồn điện cho bơm mồi | Môtơ điện 24 VDC phù hợp với nguồn điện của xe nền |
Chiều sâu hút | 8m |
Thời gian hút tối đa | 14 giây |
Hệ thống trộn bọt | |
Hệ thống trộn bọt thông thường | Hệ thống trọn bọt thông thường do hãng Shilla-Hàn Quốc sản xuất với tỷ lệ trộn 3% và 6 %,điều khiển bằng tay. Sử dụng được bất kỳ các loại bọt có sẵn trong nước như: Bọt protein, bọt Flo, bọt Flo với cấu trúc dạng hạt (FFFP) |
Lăng giá (Monitor lắp đặt nóc xe); | |
Tác dụng | Lăng phun nước và bọt chữa cháy dạng bệ phóng có khả năng phun với lưu lượng lớn và tầm phun xa, được sử dụng phun chữa cháy khẩn cấp lắp đặt trên nóc xe |
Xuất xứ | Hàn Quốc |
Vận hành | Điều khiển bằng tay, có khả năng phun nước, phun bọt chữa cháy. |
Góc quay ngang | 3600, liên tục |
Góc quay lên xuống | (-)450 đến (+)850 |
Lưu lượng phun | 2000 lít/phút tại 7bar |
Tầm phun xa đối vưới nước | 60m |
Tầm phun xa đối với bọt | 50m |
Thông số kỹ thuật cửa xả, và cửa hút | |
Họng phun 65mm | – 02 họng phun kết nối trực tiếp với bơm chữa cháy, đường kính 65mm, khớp nối ngoàm theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5739 – 1993, đóng mở của xả bằng hệ thống van bướm tay gạt nhanh |
Họng hút nước của Bơm ly tâm | 01 họng hút nước, kết nối trực tiếp và hệ thống bơm chữa cháy, đường kính 125mm, khớp nối nhanh theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5739 – 1993 |
Cửa xả từ téc tới lăng giá | 01 cửa xả nước, bọt thông thường từ téc chữa tới hệ thống phun lăng giá đường kính 65mm, đóng mở bằng van bướm 1 chiều |
Hoàn thiện | |
Màu sơn | Màu đỏ theo tiêu chuẩn R3000 |
Hoàn thiện | Hoàn thiện tại Việt Nam có sự kiểm tra giám sát của Cục Đăng Kiểm Việt Nam |
Tiêu chuẩn áp dụng | ISO 9001 – 2015, TCVN 5739 – 1993, TCVN 5740 – 2009 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.