XE CHỮA CHÁY
Model: FRR90HE4/HCN4400
Đặc điểm
Xe chữa cháy model: FRR90HE4/HCN4400 được sản xuất và lắp ráp tại Công ty TNHH thiết bị PCCC Hà Nội, có những đặc điểm sau:
– Xe cơ sở: ISUZU FRR90HE4, Nhật Bản lắp ráp tại Công ty ISUZU Việt Nam đang được sử dụng rộng rãi tại Việt Nam thuận tiện và dễ dàng trong việc sử dụng và bảo hành bảo trì, có sẵn phụ tùng thay thế chính hãng.
– Hệ thống Bơm chữa cháy model CXD 750 do hãng Waterous, sản xuất tại Hoa Kỳ.
– Téc nước dung tích 4.000 lít nước, 400 lít Foam, vật liệu téc bằng thép không rỉ INOX SUS304, đảm bảo độ bền tuổi thọ lâu dài, chống ăn mòn, chống xâm nhập nước mặn đối với các khu vực ven biển
– Cabin: Cabin kép 6 đến 7 ghế ngồi kể cả lái xe.
– Xe chuyên dùng cho chữa cháy, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro4. Khung sườn và các khoang chứa sử dụng vật liệu thép kết hợp các tấm nhôm chống ăn mòn.
Tiêu chuẩn áp dụng:
– Tiêu chuẩn quốc tế ISO 9001 – 2015 (Hệ thống quản lý chất lượng);
– Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 13316-1: 2021; 13316-3:2022 : Phòng cháy chữa cháy – xe ô tô chữa cháy – yêu cầu chung – phương pháp thử;
– Tiêu chuẩn áp dụng với các khớp nối: TCVN 5739-1993;
– Tiêu chuẩn áp dụng với vòi chữa cháy: TCVN 1940-2009;
Xe hoàn thiện:
Xe hoàn thiện đã được Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện An toàn chất lượng và Bảo vệ môi trường của xe cơ giới, đủ điều kiện lưu hành trên toàn hệ thống Giao thông đường bộ của Việt Nam và được Cục Cảnh sát Phòng cháy, chữa cháy và Cứu nạn cứu hộ cấp Giấy Chứng nhận Kiểm định về Phương tiện PCCC đảm bảo đủ điều kiện phòng cháy chữa cháy.
Nhãn mác thiết bị:
Tất cả các bộ phận cơ bản như động cơ, hộp số, hệ thống bơm chữa cháy, các bộ phận hệ thống trộn bọt và những bộ phận khác đều được gắn nhãn mác thể hiện các thông số chính và những số hiệu Seri, năm và nơi sản xuất, công suất…
– Chúng tôi cam kết thực hiện chế độ hậu mãi, cung cấp dịch vụ sửa chữa và cung cấp phụ tùng thay thế trong và sau thời gian bảo hành tối thiểu là 15 năm với giá cả hợp lý.
THÔNG SỐ CHI TIẾT
Danh mục | Thông số kỹ thuật chi tiết: |
Thông tin chung | |
Chủng loại | Xe ô tô chữa cháy |
Model xe chữa cháy | FRR90HE4/HCN4400 |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | (6.600mm x 2300mm x 3300mm) ± 5% |
Dung tích téc nước | 4.000 lít |
Dung tích Foam | 400 lít |
Xe cơ sở | ISUZU FRR90HE4, Nhật Bản lắp ráp tại Việt Nam |
Bơm chữa cháy | CXD 750 do Hãng Waterous – Hoa Kỳ sản xuất |
Cabin | + Đáp ứng TCVN 13316-1:2021: Loại Cabin kép, Cabin được thiết kế hiện đại, có cửa rộng, tầm nhìn xung quanh tốt, ghế ngồi rộng rãi có thể là nơi thay đồ cho các chiến sỹ. + Cabin của xe được nâng hạ bằng hệ thống thủy lực điều khiển bằng điện, có điều hoà, đảm bảo an toàn và tiện ích cho quá trình nâng hạ cabin tạo điều kiện thuận lợi cho việc bảo dưỡng, sửa chữa. + Số cửa: 4 + Số ghế ngồi: 06 đến 7 ghế ngồi (kể cả lái xe) |
Màu sơn của vỏ xe | Bên ngoài xe sơn màu đỏ RAL3000 |
Tiêu chuẩn quản lý chất lượng của nhà sản xuất | ISO 9001:2015 |
Tiêu chuẩn chất lượng | ISO:9001 |
Tiêu chuẩn Quốc gia | Đáp ứng tiêu chuẩn TCVN 13316-1:2021. |
Tiêu chuẩn sản xuất | Cơ sở sản xuất có đầy đủ giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy do Cơ quan có thẩm quyền cấp. |
Chất lượng | Mới 100%, sản xuất năm 2023 trở về sau |
Chi tiết kỹ thuật xe cơ sở | |
Xe nền | Xe tải chuyên dùng |
Nhãn hiệu | ISUZU |
Model | FRR90HE4 |
Chiều dài cơ sở | 3,410 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 210mm |
Khối lượng toàn bộ bộ cho phép lớn nhất | 11.000kg |
Động cơ xe | |
Kiểu | – Động cơ Diezel, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng; – Tiêu chuẩn khí thải Euro IV, – Làm mát bằng nước, – Turbo tăng áp; |
Công suất cực đại | 140kw tại 2.600 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 513N.m/1.600-2.600 vòng/phút |
Thể tích làm việc | 5.193cm3 |
Hệ thống truyền lực | |
Kiểu truyền lực bánh xe | 4 x 2 |
Ly hợp | Loại đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực trợ lực khí nén |
Hộp số | Cơ khí 6 số tiến/ 1 số lùi, |
Vận tốc lớn nhất | 100 km/giờ |
Độ dốc lớn nhất xe vượt được (tan %) | 34,89% |
Hệ thống treo và bánh xe | |
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá |
Lốp xe | 8.25-16 16PR |
Hệ thống lái | |
Dẫn động | Tay lái bên trái, có trợ lực thủy lực |
Cột lái | Cột lái có thể thay đổi được độ nghiêng và chiều cao |
Hệ thống phanh | |
Phanh chính | Phanh tang trống, dẫn động thủy lực mạch kép, điều khiển khí nén. |
Phanh đỗ xe | Tang trống, tác dụng lên trục thứ cấp hộp số |
Hệ thống khác | |
Dung tích bình nhiên liệu | 140 lít |
Cửa sổ điện | Có trang bị |
CD. AM/FM radio | Có |
Hệ thống điện | 24VDC |
Ắc quy | 02 bình -12V, 65Ah |
Thân xe chữa cháy và hệ thống chữa cháy. | |
Thân xe chữa cháy | |
Vật liệu chế tạo | Sử dụng khung thép hợp kim, bền và rất chắc chắn. |
Cấu trúc | Thiết kế phù hợp cho việc thông gió và thoát nước ở những chỗ cần thiết và dễ nhìn thấy cả ở đằng trước, hai bên và đằng sau. Cấu trúc thân xe dễ dàng tiếp cận để chứa các ống dẫn, dụng cụ và thiết bị cần thiết. |
Nóc xe và sàn làm việc | Nóc xe thiết kế chống trượt, làm bằng các tấm nhôm chống ăn mòn cho nhân viên chữa cháy thao tác ở trên |
Thang ống | Có bố trí 01 thang ở phía sau xe để lên/xuống nóc và sàn làm việc dễ dàng. |
Bậc lên xuống | Được thiết kế phù hợp thuận tiện cho quá trình chữa cháy. |
Khoang chứa phương tiện, dụng cụ chữa cháy | |
Số lượng | 4 khoang, trong đó các thiết bị có thể được giữ cố định trên giá đỡ khi xe chạy hoặc dễ dàng tháo rời để sử dụng; các vị trí của thiết bị đi kèm theo xe như lăng phun, súng phun, các van vòi… được bố trí hợp lý, giúp cho xe chạy ổn định trên đường và thuận lợi cho ngươi sử dụng khi thao tác. |
Vị trí | Lắp hai bên thân xe |
Vật liệu | Khung chịu lực được chế tạo từ hợp kim nhôm hình A6063. Bề mặt là nhôm tấm hợp kim A5052, cách nhiệt cách âm tốt cho người điều khiển |
Kết cấu | Trong khoang có các giá đỡ thiết bị. Các cửa khoang liên kết với khoang thông qua các bản lề và thiết bị tự cuốn với lớp bọc cao su chống ồn khi thao tác đóng mở. Cửa cuốn nhôm có khóa được thiết kế với vật liệu hợp kim nhôm có trọng lượng nhẹ và có độ bên cơ học cao, giúp cho việc thao tác được nhanh chóng. Có đèn trong khoang chứa thiết bị. |
Khoang chứa bơm chữa cháy và bảng điều khiển | |
Vị trí | 01 khoang thiết kế phía sau thân xe, có không gian hợp lý, thuận tiện cho người sử dụng và thuận lợi cho quá trình bảo dưỡng sửa chữa. |
Vật liệu | Khung chịu lực được chế tạo bằng hợp kim nhôm hình A6063. Bề mặt là tấm nhôm hợp kim A5052 cách nhiệt cách âm tốt cho người điều khiển |
Cấu tạo | Gồm khoang chứa bơm và bảng điều khiển bơm Trên bảng điều khiển có lắp hệ thống an toàn, hệ thống đặt áp suất làm việc cho bơm, hệ thống tang Gas; các đèn chỉ thị báo mức nước công nghệ LED tiên tiến, thuận lợi và chính xác, đèn báo mức Foam công nghệ LED, đồng hồ báo áp suất âm, đồng hồ báo áp suất phun, báo tốc độ vòng quay của bơm. Tất cả các chức năng của xe được tích hợp trên bảng điều khiển một cách hợp lý, sao cho tất caer các chức năng này có thể được điều khiển chỉ bằng một người. |
Téc nước | |
Dung tích | 4.000 lít |
Hình dạng | Hình khối chữ nhật |
Vật liệu | Bằng Inox, SUS304, chống mài mòn và có đặc tính cơ học cao. |
Kết cấu | Thùng chứa nước được hàn chắc chắn chống mài mòn, Thùng nước có lỗ để kiểm tra và làm vệ sinh, có tấm ngăn chống sóng, ống chống tràn và các thiết bị khác. Có lắp thiết bị hiển thị mức nước. |
Cửa cấp nước | Cửa cấp nước đường kính D65mm có khớp nối nhanh theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5739-1993 |
Nắp kiểm tra | 01 nắp trên nóc thùng, đường kính D450mm |
Cửa thoát nước chống tràn | Đường kính D65mm |
Lắp đặt | Bồn chứa nước lắp ráp với sát xi thông qua các bulong. ốc vít. |
Van xả đáy | Có trang bị 01 van xả đáy đường kính 50mm ở vị trí thấp nhất của téc nhằm đảm bảo xả sạch nước trong téc. |
Nóc téc | Được gia cường bằng hợp kim nhôm chống trơn trượt đảm bảo an toàn khi làm việc ở trên |
Téc bọt | |
Dung tích | 400 lít |
Hình dạng | Hình khối chữ nhật |
Vật liệu | Làm bằng thép Inox SUS304, chống mài mòn và có đặc tính cơ học cao. |
Kết cấu | Téc hóa chất được làm liền khối, chống mài mòn và hư hại do tác động của hóa chất. Téc hóa chất có: – Cửa tiếp bọt (Foam) – Thiết bị hiển thị mức Foam công nghệ LED – Lỗ thoát chân không và áp lực – Van xả đáy |
Thiết bị | 01 bộ đo mức Foam công nghệ LED cho téc Foam |
Bơm chữa cháy | |
Bơm chính | Bơm ly tâm, model CXD (750 (GPM) |
Xuất xứ | Waterous Hoa Kỳ |
Lưu lượng | 3.000 lít/phút tại 10bar |
Vật liệu | Trục bơm, cánh bơm, bánh công tác bằng hợp kim đồng đúc chân không. Vỏ bơm (thân bơm) bằng gang được gia công với độ chính xác cao có khả năng chống ăn mồn và mài mòn. |
Thiết bị hiển thị tốc độ quay của bơm | Trên thân bơm chính có tích hợp sẵn bộ hiển thị tốc độ quay của bơm giúp cho người sử dụng thiết lập được một chế độ làm việc hiệu quả, an toàn có thể lựa chọn được áp suất và lượng nước thích hợp cho từng trường hợp cụ thể. |
Kiểu | Bơm chân không cánh gạt cánh bơm được làm bằng vật liệu phi kim loại đặc biệt có dầu bôi trơn, điều này rất thuận tiện cho quá trình sử dụng |
Bơm mồi điện | – Dẫn động: Bằng nguồn 24V – Kết cấu: Mô tơ điện truyền động đến bơm cánh gạt làm quay bơm với tốc độ cao tạo nên khả năng hút. Thông qua các van điều khiển kép giúp cho việc hút nước trở nên dễ dàng. – Có trang bị 01 đồng hồ báo áp suất âm giúp cho người sử dụng có được thông thi của hệ thống khi hút. – Chiều sâu hút: 9m – Thời gian hút được nước không quá 30 giây |
Hệ thống trộn hóa chất | – Mocdel: HNF3-6 – Đơn vị sản xuất: Hanoi Fire – Xuất xứ: Việt Nam – Nguyên lý làm việc: Sử dụng áp suất nước mà bơm chính tạo ra để trộn Foam vào đường ống hút của Bơm với tỷ lệ trộn từ 1%, 3%, 6%. |
Bộ trích công suất PTO | Kiểu trích lực từ động cơ thông qua hộp số chính |
Mã hàng | PTO |
Model | UARA.801 |
Hãng sản xuất | Kozmaksan |
Xuất xứ | Thổ Nhĩ Kỳ |
Tỷ số truyền | 1.6 |
Dầu bôi trơn | Dầu hộp số |
Lăng giá (monitor) | |
Kiểu | Điều khiển bằng tay, có khả năng phun nước + thuốc chữa cháy |
Model | SL-23AB |
Hãng sản xuất | Shilla |
Xuất xứ | Hàn Quốc |
Vật liệu | Thân lăng bằng hợp kim nhôm |
Góc quay của lăng giá ở mặt phẳng nằm ngang (độ) | Xấp xỉ 3600 |
Góc quay của lăng giá ở mặt phẳng thẳng đứng (độ) | ( – 400) đến (+800) |
Vật liệu | Hợp kim nhôm |
Họng phun, họng hút | |
Họng xả | Có 02 họng xả đường kính 65mm, lắp đặt phía sau xe có khớp nối nhanh theo Tiêu chuẩn Việt Nam |
Họng hút | Có 01 họng hút đường kính 125mm, lắp đặt phía sau xe có khớp nối nhanh theo Tiêu chuẩn Việt Nam |
Họng xả từ bơm đến lăng giá | Có 01 họng xả từ bơm đến lăng giá đường kính 65mm. |
Hoàn thiện | |
Chống ăn mòn vật liệu | Làm sạch bề mặt trước khi sơn chống rỉ |
Hoàn chỉnh | Sơn màu đỏ |
Hồ sơ quản lý chất lượng | – Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế – Giấy chứng nhận chất lương, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới – Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng – Giấy kiểm định phương tiện phòng cháy chữa cháy do Cục Phòng cháy chữa cháy và Cứu nạn cứu hộ – BCA cấp; – Sách hướng dẫn vận hành xe cơ sở của hãng ISUZU – Sách hướng dẫn sử dụng hệ thống PCCC do Công ty TNHH thiết bị PCCC Hà Nội phát hành – Phiếu bảo hành; – Hóa đơn thương mại (GTGT). |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.